🔍
Search:
CẰN NHẰN
🌟
CẰN NHẰN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
사소한 일로 서로 자꾸 다투는 모양.
1
CẰN NHẰN:
Hình ảnh cứ cãi cọ nhau vì việc nhỏ nhặt.
-
Động từ
-
1
사소한 일로 서로 자꾸 다투다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU:
Cãi cọ nhau thường xuyên vì việc nhỏ nhặt.
-
Động từ
-
1
무엇이 마음에 들지 않거나 불만스러워서 쓸데없는 말을 하다.
1
CẰN NHẰN, PHÀN NÀN:
Nói lời vô nghĩa vì bất mãn hoặc không hài lòng điều gì đó.
-
Động từ
-
1
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 짜증을 내며 자꾸 중얼거리거나 보채다.
1
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN:
Bực dọc và cứ làu bàu hay rên rỉ vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng.
-
Danh từ
-
1
무엇이 마음에 들지 않거나 불만스러워서 하는 쓸데없는 말.
1
LỜI CẰN NHẰN, LỜI PHÀN NÀN:
Lời nói vô nghĩa vì bất mãn hoặc không hài lòng điều gì đó.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Nói liên tục những lời khó nghe hay những lời vô ích vì không hài lòng hay không vừa ý.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하다.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Nói hoài những lời khó nghe vì không hài lòng.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않거나 불만스러워서 듣기 싫거나 쓸데없는 말을 자꾸 하는 모양.
1
LÀU BÀU, CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Bộ dạng cứ nói những lời khó nghe vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 자꾸 짜증을 내며 중얼거리거나 보채다.
1
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN, NHĂN NHỆN:
Làu bàu hay rên rỉ bực dọc vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Thường hay nói những lời vô ích khó nghe vì không vừa lòng.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Không hài lòng nên thường hay nói những lời vô ích khó nghe.
-
Động từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하다.
1
CẰN NHẰN, CÀU NHÀU, ĐAY NGHIẾN:
Thường hay nói những lời vô ích khó nghe vì không vừa lòng.
-
-
1
아내가 남편에게 생활, 살림에 대한 불평과 잔소리를 심하게 하다.
1
(KHẢY CÁI GÁO), CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà.
-
Phó từ
-
1
마음에 들지 않아서 쓸데없는 말을 자꾸 듣기 싫도록 하는 모양.
1
MỘT CÁCH CẰN NHẰN, MỘT CÁCH ĐAY NGHIẾN:
Hình ảnh thường hay nói những lời vô ích khó nghe vì không vừa lòng.
-
Phó từ
-
1
몸이 불편하거나 마음에 들지 않아 자꾸 짜증을 내며 중얼거리거나 보채는 소리. 또는 그런 모양.
1
LẢI NHẢI, CẰN NHẰN, NHĂN NHỆN, NHĂN NHẲNG:
Tiếng làu bàu hay rên rỉ bực dọc vì cơ thể khó chịu hay không hài lòng. Hoặc bộ dạng như vậy.
-
Danh từ
-
1
끈질기게 잔소리를 하거나 윽박지르고 혼을 냄.
1
SỰ PHÀN NÀN, SỰ CẰN NHẰN, SỰ CHÌ CHIẾT, SỰ HĂM DOẠ:
Việc nói dai dẳng hoặc tức giận và đe nẹt.
🌟
CẰN NHẰN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
아내가 남편에게 생활, 살림에 대한 불평과 잔소리를 심하게 하다.
1.
(KHẢY CÁI GÁO), CÀU NHÀU, CẰN NHẰN:
Người vợ cằn nhằn và bất bình với chồng về cuộc sống hay việc nhà.